Trưởng phòng: TS Vũ Lâm Đông
Điện thoại:
Email: [email protected]
Lực lượng cán bộ:
Lực lượng nghiên cứu 6 cán bộ, trong đó có 01 PGS.TSKH, 03 tiến sĩ, 01 thạc sĩ, 01 kĩ sư.
TSKH Phạm Đức Chính
TS Nguyễn Minh Tuấn
TS Phan Hải Đăng (hợp đồng)
TS Nguyễn Lương Thiện (hợp đồng)
ThS Vương Thị Mỹ Hạnh
KS Nguyễn Mạnh Thành (hợp đồng)
Trang thiết bị
Một số máy tính hiệu năng cao phục vụ công tác tính toán, mô phỏng số.
Lĩnh vực hoạt động
Nghiên cứu cơ lý tính vật liệu có cấu trúc nhiều thành phần; giới hạn chịu lực các kết cấu, vật thể đàn dẻo.
Nghiên cứu các thiết bị công nghệ cao phục vụ đời sống xã hội.
Đánh giá không phá hủy, siêu âm định lượng vật thể.
Thành tựu chính đã đạt được
a) Các đề tài nghiên cứu Cơ bản
Đề tài NCCB 2014-2016 “Ứng xử cơ học của một số vật liệu không đồng
nhất & kết cấu đàn dẻo”. Mã số: 107.02-2013.20 (Chủ trì: PGS.TSKH
Phạm Đức Chính, đã nghiệm thu).
Đề tài NCCB 2016-2018 “Mô phỏng cơ học vật liệu phức hợp và kết cấu
đàn dẻo”. Mã số: 107.02-2015.29 (Chủ trì: PGS.TSKH Phạm Đức Chính, đã
nghiệm thu).
Đề tài NCCB 2017-2019 “Đánh giá không phá hủy các kết cấu kỹ thuật
bằng phương pháp sóng dẫn”. Mã số: 02-2016.23 (Chủ trì: TS. Phan Hải
Đăng, đã hoàn thành, đang nghiệm thu).
Đề tài NCCB 2018-2020 “Mô hình vật liệu có cấu trúc và phân tích
hỏng dẻo kết cấu”. Mã số: 107.02-2018.15 (Chủ trì: PGS.TSKH Phạm Đức
Chính, đang thực hiện).
b) Các đề tài cấp Viện HL KH&CN Việt Nam
Đề tài VAST “Nghiên cứu và phát triển một số công cụ số phục vụ mô
phỏng và tính toán công trình ngầm trong giao thông đô thị”. Mã số:
VAST01.01/13-14 (Chủ trì: TS. Nguyễn Minh Tuấn, đã nghiệm thu).
Đề tài VAST “Nghiên cứu thiết kế chế tạo thử nghiệm thiết bị phát
điện sử dụng năng lượng sóng ven bờ và góp phần chống xói lở bờ biển”.
Mã số: VAST06.05/18-19 (Chủ trì: TS. Vũ Lâm Đông, đang thực hiện).
Đề tài hợp tác Nga Việt 2014-2015 “Một phương pháp số xác định hệ số
cường độ tốc độ biến dạng, phục vụ việc mô tả quá trình biến dạng dẻo
mãnh liệt tại các lớp tiếp giáp mặt ma sát”. Mã số:
VAST.HTQT.Nga.05/13-14 (Chủ trì: TS. Nguyễn Minh Tuấn, đã nghiệm thu).
Đề tài hợp tác Nga Việt 2016-2017 “Xây dựng phương pháp giải tích –
số để xác định hệ số cường độ, tốc độ, biến dạng cho bài toán chảy dẻo
đối xứng trục và ứng dụng vào nghiên cứu thực nghiệm”. Mã số:
VAST.HTQT.Nga.02/16-17 (Chủ trì: KS. Nguyễn Mạnh Thành, đã nghiệm thu).
Đề tài hợp tác Nga Việt 2018-2019 “Xây dựng phương pháp các đường
đặc tính đề giải bài toán kỳ dị trong quá trình chảy dẻo của vật liệu
đồng nhất từng đoạn”. Mã số: QTRU01.05/18-19 (Chủ trì: PGS.TSKH Phạm Đức
Chính, đang thực hiện).
Hỗ trợ hoạt động nghiên cứu khoa học cho nghiên cứu viên cao cấp năm
2018. Mã số: NVCC03.01/18-18 (Chủ trì: PGS.TSKH Phạm Đức Chính, đã
nghiệm thu).
Hỗ trợ hoạt động nghiên cứu khoa học cho nghiên cứu viên cao cấp năm
2019. Mã số: NVCC03.01/19-19 (Chủ trì: PGS.TSKH Phạm Đức Chính, đang
thực hiện).
Đề tài Postdoc cấp Học viện Khoa học Công nghệ (GUST) 2018-2020
“Sóng siêu âm truyền và tán xạ trong các cấu trúc đa lớp: Ứng dụng trong
lĩnh vực đánh giá không phá hủy và siêu âm định lượng xương”. (Chủ trì:
TS. Phan Hải Đăng, đang thực hiện).
Đề tài Postdoc cấp Học viện Khoa học Công nghệ (GUST) 2018-2019 “Vật
liệu chất dẻo cốt sợi thủy tinh GFRP: chế tạo, thực nghiệm, đánh giá và
mô phỏng tính chất cơ vĩ mô (mô đun đàn hồi, hệ số poisson)”. (Chủ trì:
TS. Nguyễn Lương Thiện, đang thực hiện).
c) Đào tạo đại học và sau đại học
PGS Phạm Đức Chính đào tạo sau đại học tại Học viện KH&CN và ĐHQG TPHCM
TS Vũ Lâm Đông và TS Phan Hải Đăng giảng dạy đại học tại Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội
Đã đào tạo 3 TS: Vũ Lâm Đông (2016), Nguyễn Văn Luật (2017), Trần
Trung Dũng (2018); 3 ThS: Vương Thị Mỹ Hạnh (2015), Trần Nguyên Quyết
(2016), Nguyễn Thị Hải Duyên (2018).
Đang hướng dẫn 4 NCS, trong đó 2 người đã bảo vệ luận án Tiến sỹ cấp Cơ sở.
d) Các công bố khoa học
Các công bố quốc tế SCI:
Pham D.C., Improved three-point correlation estimates for the
effective elastic moduli of random orthorhombic crystals and
multicomponent materials. Philosophical Magazine 94, 1112-1131 (2014)
Tran T.D, Le C.V., Pham D.C., Nguyen-Xuan H., Shakedown reduced
kinematic formulation, separated collapse modes, and numerical
implementation. International Journal of Solids and Structures 51,
2893–2899 (2014).
Pham D.C., Tran B.V., Equivalent-inclusion approach and effective
medium approximations for conductivity of coated-inclusion composites.
European Journal of Mechanics – A/Solids 47, 341–348 (2014).
Nguyen T.K., Pham D.C , Equivalent-inclusion approach and effective
medium estimates for elastic moduli of 2D suspensions of compound
inclusions. Philosophical Magazine 94, 4138-4156 (2014)
Tran A.B., Pham D.C., Polarization approximations for the
macroscopic elastic constants of transversely-isotropic multi-component
unidirectional fiber composites. Journal of Composite Materials 49,
3765-3780 (2015)
Tran B.V., Pham D.C., Nguyen T.H.G., Equivalent-inclusion approach
and effective medium approximations for elastic moduli of compound
inclusion composites. Archive of Applied Mechanics 85, 1983-1995 (2015)
Pham D.C., Nguyen T.K., Polarization approximations for macroscopic
conductivity of isotropic multicomponent materials. International
Journal of Engineering Science 97, 26-39 (2015)
Do Q.H., Tran A.B., Pham D.C., Equivalent-inclusion approach and
effective medium approximations for the effective conductivity of
isotropic multicomponent materials. Acta Mechanica 227, 387-398 (2016)
Le C.V., Tran T.D, Pham D.C., Rotating plasticity and nonshakedown
collapse modes for elastic-plastic bodies under cyclic loads.
International Journal of Mechanical Sciences 111-112, 55-64 (2016)
Nguyen S.T., Pham D.C., Vu M.N., To Q.D., On the effective transport
properties of heterogeneous materials. International Journal of
Engineering Science 104, 75-86 (2016)
Pham D.C., Le C.H., Vuong T.M.H., Estimates for the elastic moduli
of d-dimensional random cell polycrystals. Acta Mechanica 227, 2881-2897
(2016)
Le C.V., Nguyen P.H., Askes H., Pham D.C., A computational
homogenization approach for limit analysis of heterogeneous materials.
International Journal for Numerical Methods in Engineering 112,
1381–1401 (2017)
Pham D.C., Consistent limited kinematic hardening plasticity theory
and path-independent shake-down theorems. International Journal of
Mechanical Sciences 130, 11-18 (2017)
Pham D.C., Solutions for the conductivity of multi-coated spheres
and spherically-symmetric inclusion problems. Zeitschrift fur Angewante
Mathematik und Physik 69: 13 [14 pages] (2018)
Pham D.C., Nguyen T.K., The microscopic conduction fields in the
multi-coated-sphere composites under the imposed macroscopic gradient
and flux fields. Zeitschrift fur Angewante Mathematik und Physik 70: 24
(2019) [21 pages]
Phan, H., Cho, Y., Li, W. A theoretical approach to multiple
scattering of surface waves by shallow cavities in a half-space,
Ultrasonics 0041-624X, 88, 16-25, (2018).
Phan, H., Bui, Q., Nguyen, H., Pham, V. Computation of interface
wave motions by reciprocity considerations, Wave Motion 0165-2125, 79,
10-22, (2018)
Các công bố quốc tế SCI E
Pham Duc Chinh,. Reduced shakedown formulation in plane stress
problems. International Journal of Computational Methods 11, 1343009 [8
pages] (2014)
Le Quang H., Pham D.C., Bonnet G., Size effect in through-thickness
conductivity of heterogeneous plates. International Journal of Thermal
Sciences 79, 40-50 (2014) 97.
Pham D.C., Tran N.Q., Tran A.B., Polarization approximations for
elastic moduli of isotropic multicomponent materials. Journal of
Mechanics of Materials and Structures 12, 391-406 (2017)
Tran B.V., Pham D.C., Refined polarization approximations for
conductivity of isotropic composites. International Journal of Thermal
Sciences 131, 72–79 (2018)
Nguyen T.K., Pham D.C., Do Q.H., Equivalent inclusion approach and
approximations for conductivity of isotropic matrix composites with
sphere-like, platelet, and fibrous fillers. Journal of Reinforced
Plastics and Composites 37, 968–980 (2018)
Abdelillah EL HDIY, Xuan-Nui DUONG, Chinh-Cuong DUONG, Luong-Thien
NGUYEN, Quang-Tri DOAN, Analysis by Monte – Carlo simulation of uncapped
nanocrystals density effects on the collection efficiency.
Superlattices and Microstructures : Vol 109, 2017, 273-278.
E. Aleksandrov, E. A. Lyamina, N. M. Tuan, Compression of an
axisymmetric layer on a rigid mandrel in creep. Mechanics of Solids 51,
188-196 (2016)
A. Lyamina, Thanh Nguyen, Effect of the yield criterion on the
strain rate and plastic work rate intensity factors in axisymmetric
flow. Structural Engineering and Mechanics, Vol. 58, No. 4, pp. 719-729,
ISSN: 1225-4568, (2016)
Alexandrov, E. Lyamina, Pham Chinh, L. Lang, Compression of a polar
orthotro-pic wedge between rotating plates: Distinguished features of
the solution. Symmetry 11: 270 (2019) [10 pages]
Bao-Viet Tran; Duc-Chinh Pham; Dinh-Loc Mai; Minh-Cuong Le, An
adaptive approach for the chloride diffusivity of cement-based
materials. Computers and Concrete 23, 145-153 (2019)
Các công bố quốc tế Scopus
Pham D.C., Alexandrov S., Plastic collapse mechanisms in thin disks
subjected to thermo-mechanical loading, Asia Pacific Journal on
Computational Engineering 1:7 (2014) [
http://www.apjcen.com/content/1/1/7] ( ISSN: 2196-1166 )
V. Tran, D.C. Pham, T.H.G. Nguyen, Effective medium approximations
for conduc-tivity of unidirectional coated-fiber composites.
Computational Thermal Sciences 9, 63-76 (2017) DOI:
10.1615/ComputThermalScien.2017015911, ISSN: 1940-2503, ESCI
Dinh Kien Nguyen, Lam Dong Vu, Buntara S. Gan, Dynamic Behavior of
AP1000 Nuclear Island Building in Japanese Kobe 1995 Earthquake. IOSR
Journal of Mechanical and Civil Engineering (IOSR-JMCE). Volume 14,
Issue 2 Ver. V (Mar. – Apr. 2017), 33-40. ISSN: 2320-334X
Thanh Nguyen, Kien Nguyen, Sergei Alexandrov, A numerical solution
for the axisymmetric flow of a plastic tube on a rigid fibre. IOP Conf.
Series: Journal of Physics: Conf. Series 885 (2017) 012018 (The 6th
International Conference on Manufacturing Engineering and Process) ISSN:
1742-6588
Sergei Alexandrov, Elena Lyamina, Nguyen Minh Tuan. Effect of
Plastic Anisotropy on the Strain Rate Intensity Factor: A Simple
Analytic Solution. Key Engineering Materials (ISSN: 1662-9795), vol.626,
06 pages
Và 30 công bố khác trên các tạp chí và hội nghị khoa học trong nước và quốc tế.