|
|
|
|
LÝ LỊCH KHOA HỌC |
1. Thông tin cá nhân
2. Quá trình đào tạo
TT | Bắt đầu | Kết thúc | Tên cơ sở đào tạo | Chuyên ngành | Bằng cấp |
1 | 9/2012 | 6/2016 | Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội | Quản lý Tổng hợp Tài nguyên nước | Kỹ sư |
3. Quá trình công tác
TT | Bắt đầu | Kết thúc | Cơ quan công tác | Địa chỉ và điện thoại | Chức vụ |
1 | 7/2017 | 12/2019 | Viện Cơ học | 264 Đội Cấn, quận Ba Đình, Hà Nội, Việt Nam | Nghiên cứu viên |
2 | 1/2020 | nay | Viện Cơ học | 264 Đội Cấn, quận Ba Đình, Hà Nội, Việt Nam | Nghiên cứu viên |
4. Kinh nghiệm và thành tích nghiên cứu
4.1 Hướng nghiên cứu chính theo đuổi trong 5 năm gần đây
+ Thủy lực 1D
+ Thủy lực 2D
+ Lan truyền chất ô nhiễm
4.2 Đề tài, dự án, nhiệm vụ tham gia
TT | Bắt đầu | Kết thúc | Tên đề tài/dự án | Cơ quan tài trợ kinh phí | Vai trò |
1 | 4/2019 | 12/2019 | Nghiên cứu xây dựng hệ thống thử nghiệm dự báo mực nước trên nền tảng WebGIS bằng mô hình mạng nơron nhân tạo hồi tiếp | Viện Cơ học | Thành viên |
2 | 4/2020 | 12/2020 | Nghiên cứu phát triển mô hình thủy văn thông số tập trung trong dự báo lũ cho các lưu vực sông ở Việt Nam | Viện Cơ học | Thành viên |
3 | 6/2020 | 10/2020 | Hợp đồng tư vấn "Tính toán vận hành điều tiết liên hồ chứa trên lưu vực sông Hồng trong mùa mưa, lũ năm 2020" | Ban chỉ đạo Trung ương về phòng chống thiên tai | Thành viên |
4.3 Kết quả nghiên cứu được công bố hoặc đăng ký
TT | Tên tác giả | Năm công bố | Tên công trình | Tên tạp chí NXB, Số Tập, Trang đăng công trình | ISSN/ISBN | Minh chứng | Ghi chú |
1 | Bài báo ISI |
2 | Bài báo Scopus + VAST1 |
3 | Bài báo có ISSN + VAST2 |
3.1 | Nguyễn Chính Kiên, Dương Thị Thanh Hương, Nguyễn Thị Hằng | 2021 | Nghiên cứu phương pháp hiệu chỉnh quan hệ thể tích - mực nước của hồ chứa | Tạp chí Khoa học tài nguyên và môi trường | 0866-7608 | Link | |
4 | Bài báo tại các hội nghị quốc gia / quốc tế |
4.1 | Nguyễn Chính Kiên, Nguyễn Thị Hằng | 2019 | Thử nghiệm xây dựng hệ thống dự báo mực nước trực tuyến dựa trên mạng thần kinh nhân tạo hồi tiếp | Hội nghị Cơ học kỹ thuật toàn quốc | 978-604-913-937-6 | | |
4.2 | Nguyen Chinh Kien, Dinh Van Manh, Nguyen Thi Hang | 2019 | Some of water replenishment plans for the inner river system in Hanoi | International Conference on Engineering Mechanics and Automation (ICEMA 5) | 978-604-9955-18-1 | | |
4.3 | Nguyễn Chính Kiên, Nguyễn Thị Hằng | 2020 | Thử nghiệm một số phương pháp số giải bài toán ước tính thông số tối ưu cho mô hình thủy văn | Hội nghị 45 năm thành lập Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam | 978-604-9985-06-5 | | |
4.4 | Dương Thị Thanh Hương, Nguyễn Chính Kiên, Nguyễn Thị Hằng, Nguyễn Tuấn Anh | 2020 | Thiết lập mô hình số mô phỏng và dự báo dòng chảy trên lưu vực sông Tích – Bùi | Hội nghị 45 năm thành lập Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam | 978-604-9985-06-5 | | |
5 | Văn bằng sở hữu trí tuệ (bằng độc quyền / giải pháp hữu ích) |
6 | Sách chuyên khảo mã ISBN , giáo trình |
6.1 | N.H.Tran, T.H.Nguyen, T.H.Luu, M.M.Rutten and Q.N.Pham | 2021 | Citizen Science on Water resources monitoring in the Nhue river, Viet Nam | Water Security in Asia, Springer Water | 978-3-319-54612-4 | Link | https://doi.org/10.1007/978-3-319-54612-4_55 |
7 | Giải thưởng khoa học cấp Bộ trở lên |
5. Thông tin khác