TT | Bắt đầu | Kết thúc | Tên đề tài/dự án | Cơ quan tài trợ kinh phí | Vai trò |
1 | 12/2016 | 6/2018 | Ứng dụng Công nghệ thông tin xây dựng mô hình hỗ trợ công tác dự báo lũ trên sông và cảnh báo ngập lụt lưu vực sông Tích-sông Bùi | Sở Khoa học và Công nghệ Hà Nội | Thư ký + 1 thành viên chính |
2 | 1/2001 | 12/2003 | FLOCODS: “Decision Support System for ecosystem upgrading and flood control of a sustainable development in the Red River System (China, Vietnam)” | Liên minh châu Âu | Thành viên |
3 | 1/2001 | 12/2004 | KC08-13 : “Nghiên cứu cơ sở khoa học cho các giải pháp tổng thể dự báo phòng tránh lũ lụt ở đồng bằng sông Hồng”. | Bộ Khoa học và Công nghệ | Thành viên |
4 | 6/2002 | 10/2020 | Hợp đồng tư vấn "Tính toán vận hành điều tiết liên hồ chứa trên lưu vực sông Hồng trong mùa mưa, lũ" | Ban chỉ đạo Trung ương về phòng chống thiên tai | Thành viên |
5 | 1/2018 | 12/2020 | Nghiên cứu đặc trưng của các dòng chảy hạt bằng cách tiếp cận từ mô hình vi mô và vĩ mô | Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia | Thư ký + 1 thành viên chính |
6 | 1/2015 | 12/2015 | Ổn định mô hình tính toán số cho phần mềm SPH-Fluid2D giải bài toán CFD | Viện Cơ học | Chủ trì |
7 | 1/2021 | 11/2021 | Nghiên cứu phương pháp hiệu chỉnh quan hệ thể tích – mực nước của hồ chứa | Viện Cơ học | Chủ trì |
8 | 4/2019 | 12/2019 | Nghiên cứu và xây dựng hệ thống dự báo mực nước sử dụng mạng nơron nhân tạo hồi tiếp trên nền tảng WebGIS | Viện Cơ học | Thành viên |
9 | 1/2014 | 11/2014 | Thẩm định đánh giá bổ sung" thuộc dự án: "Lập quy trình vận hành liên hồ chứa sông Srêpôk" | Trung tâm thẩm định - tư vấn tài nguyên nước | Thành viên |
10 | 1/2020 | 12/2020 | Nghiên cứu xây dựng mô hình thủy văn thông số tập trung phục vụ dự báo lũ cho một số lưu vực ở Việt Nam | Viện Cơ học | Thành viên |
11 | 1/2018 | 11/2018 | Thiết lập công cụ cho phép tính toán, dự báo lưu lượng hình thành do mưa trên lưu vực vào các hồ chứa lớn trên lưu vực sông Đà sử dụng phần mềm thủy văn HEC-HMS | Viện Cơ học | Thành viên |
12 | 4/2014 | 12/2014 | Thẩm định, đánh giá quy trình mùa lũ” thuộc dự án: “Lập quy trình vận hành liên hồ chứa Bản vẽ và Khe Bố trên lưu vực sông Cả | Trung tâm thẩm định - tư vấn tài nguyên nước | Thành viên |
13 | 4/2014 | 12/2014 | Thẩm định, đánh giá quy trình mùa lũ” thuộc dự án: “Lập quy trình vận hành liên hồ chứa Cửa Đạt, Hủa Na trên lưu vực sông Mã | Trung tâm thẩm định - tư vấn tài nguyên nước | Thành viên |
14 | 1/2023 | 12/2023 | Nghiên cứu thử nghiệm sử dụng mưa lưới (grid precipitation) cho mô hình thủy văn | Viện Cơ học | Thành viên |
15 | 1/2022 | 12/2023 | Nghiên cứu áp dụng các kỹ thuật phân tích dữ liệu lớn (big data analysis) và học máy (machine learning) trong dự báo khai thác mỏ dầu khí, dự báo ô nhiễm môi trường không khí và phân tích ảnh vệ tinh | Viện Cơ học | Thành viên |
16 | 1/2022 | 12/2022 | Ứng dụng một số phương pháp ước tính thông số tối ưu cho mô hình thuỷ văn phân bố | Viện Cơ học | Thành viên |
17 | 1/2024 | nay | Đánh giá hạn hán và xây dựng mô hình dự báo hạn thuỷ văn ở khu vực Tây Nguyên và Nam Trung Bộ | Viện Cơ học | Chủ trì |
TT | Tên tác giả | Năm công bố | Tên công trình | Tên tạp chí NXB, Số Tập, Trang đăng công trình | ISSN/ISBN | Minh chứng | Ghi chú |
1 | Bài báo ISI |
2 | Bài báo Scopus + VAST1 |
2.1 | Thu Ha Tran, Victor Shutyaev*, Hong Son Hoang, Shuai Li, Chinh Kien Nguyen, Hong Phong Nguyen, and Thi Thanh Huong Duong | 2023 | Neural networks singular evolutive interpolated Kalman filter and its application to data assimilation for 2D water pollution model | Russ. J. Numer. Anal. Math. Modelling 2023; 38(3):187–206 | A | | https://doi.org/10.1515/rnam-2023-0015 |
3 | Bài báo có ISSN + VAST2 |
3.1 | Nguyễn Tuấn Anh, Dương Thị Thanh Hương, Trần Thị Thanh Huyền | 2020 | Thiết lập mô hình HEC-HMS dự báo lưu lượng vào hồ Bản Chát mùa lũ 2020 | Tạp chí Khoa học Tài nguyên và Môi trường số 34.2020 | 0866-7806 | | |
3.2 | Nguyễn Chính Kiên, Dương Thị Thanh Hương, Nguyễn Thị Hằng | 2021 | Nghiên cứu phương pháp hiệu chỉnh quan hệ thể tích - mực nước của hồ chứa | Tạp chí Khoa học Tài nguyên và Môi trường số 37, 2021 | 0866-7806 | | |
3.3 | Nguyễn Chính Kiên, Nguyễn Thị Hằng, Dương Thị Thanh Hương | 2022 | Áp dụng mô hình mạng nơ-ron nhân tạo trong tính toán cường độ mưa từ độ phản hồi radar tại Thừa Thiên – Huế | Tạp chí Khoa học Tài nguyên và Môi trường số 47, P.136-144, 2023 | 0866-7806 | | |
3.4 | Dương Thị Thanh Hương, Nguyễn Thị Hằng, Nguyễn Chính Kiên, Văn Thị Hằng | 2022 | Thử nghiệm một số phương pháp dò tìm tối ưu tham số trong dự báo thủy văn cho lưu vực hồ Bản Vẽ | Tạp chí Khoa học Biến đổi khí hậu, số 24, quý IV, năm 2022 | 2525-2496 | | |
3.5 | Nguyễn Thị Hằng, Nguyễn Chính Kiên, Dương Thị Thanh Hương | 2022 | Ứng dụng một số phương pháp ước tính thông số tối ưu cho mô hình thủy văn phân bố IMECHTV2 | Tạp chí Khoa học Tài nguyên và Môi trường số 42, 2022 | 0866-7806 | | |
3.6 | Nguyễn Chính Kiên, Nguyễn Thị Hằng, Dương Thị Thanh Hương | 2023 | Áp dụng mô hình mạng nơ-ron nhân tạo trong tính toán cường độ mưa từ độ phản hồi radar tại Thừa Thiên – Huế | Tạp chí Khoa học Tài nguyên và Môi trường số 47, 2023 | 0866-7806 | | |
3.7 | Nguyễn Chính Kiên, Nguyễn Thị Hằng, Dương Thị Thanh Hương, Văn Thị Hằng, Đỗ Thanh Hằng | 2023 | Thử nghiệm sử dụng mưa dạng lưới cho mô hình thủy văn lưu vực hồ thủy điện Tuyên Quang | Tạp chí Khoa học Biến đổi khí hậu, số 28, quý IV, năm 2023 | 2525-2496 | Link | https://doi.org/10.55659/2525-2496/28.88542 |
4 | Bài báo tại các hội nghị quốc gia / quốc tế |
4.1 | Cuong T. Nguyen, Thao P. Trinh, Huong T.T. Duong, Ryoichi FUKAGAWA | 2017 | Set up rainfallrunoff models for simulating inflow of Ban Chat reservoir | Proceedings of the 1st Joint Seminar on Landslide, Flood disasters and Environmental Issues (2017). Paper No S1-5 | | | |
4.2 | Lai. V. Hoang, Cuong. T. Nguyen, Huong. T. T. Duong and Ryoichi Fukagawa | 2017 | Using Hydrologycal and Hydraulic Models in Regulation of HoaBinh Reservoir | The 7th Vietnam- Japan Seminar on Geohazards and Environmental Issues, Sendai city, JAPAN, March | | | |
4.3 | Dương Thị Thanh Hương và Nguyễn Tiến Cường | 2017 | Cải tiến điều kiện biên của phương pháp SPH trong mô phỏng dòng chảy có mặt thoáng | Tuyển tập Công trình Hội nghị khoa học Cơ học Thủy khí toàn quốc lần thứ 19 | | | |
4.4 | Nguyễn Tiến Cường, Nguyễn Chính Kiên, Nguyễn Tuấn Anh, Dương Thị Thanh Hương, Nguyễn Thị Hằng | 2018 | Một số đặc trưng thủy động lực của dòng chảy trên lưu vực sông Tích Bùi | Hội nghị Cơ học Thủy khí toàn quốc lần thứ 21. 9-21/7/2018 | | | |
4.5 | Nguyễn Tuấn Anh, Dương Thị Thanh Hương, Nguyễn Tiến Cường,Nguyễn Đính | 2019 | Thiết lập mô hình dự báo lưu lượng vào hồ Bản Chát phục vụ tác nghiệp trong mùa mưa lũ | Tuyển tập công trình hội nghị Cơ học Thủy khí toàn quốc lần thứ 22, 2019 | | | |
4.6 | Dương Thị Thanh Hương, Nguyễn Chính Kiên, Nguyễn Thị Hằng, Nguyễn Tuấn Anh | 2020 | Thiết lập mô hình số mô phỏng và dự báo dòng chảy trên lưu vực sông Tích – Bùi | Tuyển tập báo cáo Hội nghị khoa học 45 năm Viện HL KH___CN VN-Tiểu ban CNTT, Điện tử, Tự động hóa và CN vũ trụ | 978-604-9985-06-5 | | |
4.7 | Dương Thị Thanh Hương, Nguyễn Tiến Cường, Vũ Văn Trường, Nguyễn Tuấn Anh | 2020 | Xây dựng công cụ hỗ trợ điều hành hệ thống các hồ chứa lớn trên lưu vực sông Đà trong mùa lũ | Tuyển tập Công trình Hội nghị khoa học Cơ học Thủy khí toàn quốc lần thứ 22 | 978-604-979-703-3 | | |
4.8 | Nguyen Tuan Anh, Nguyen Chinh Kien, Duong Thi Thanh Huong | 2021 | Evaluation of salinity intrusion on Kone – Ha Thanh river system | The 6th International Conference on Engineering | 3 | | |
4.9 | Duong Thi Thanh Huong, Nguyen Chinh Kien, Nguyen Thi Hang | 2021 | Thử nghiệm phương pháp hiệu chỉnh quan hệ thể tích - mực nước của hồ Hòa Bình | Tuyển tập Công trình Hội nghị Khoa học Cơ học Thủy khí toàn quốc lần thứ 24. 2021, in 2022 | 978-604-357-045-8 | | |
4.10 | Thi Thanh Huyen Tran, Thi Thanh Huong Duong, Sy Manh Dang | 2023 | Application of hydraulic model MASCARET for flow simulation of the Hong-Thai Binh River System | The 7th International Conference on Engineering Mechanics and Automatio, 2023 | 978-604-357-241-4 | Link | 10.15625/vap.2023.0138 |
4.11 | Chinh Kien Nguyen, Hang Nguyen Thi, Thi Thanh Huong Duong, Thanh Hang Do | 2023 | Applying artificial neural network model in calculating rainfall rate from radar reflectivity at Thua Thien Hue, Dong Van meteorological station | The 7th International Conference on Engineering Mechanics and Automatio, 2023 | 978-604-357-241-4 | Link | 10.15625/vap.2023.0135 |
4.12 | Tuan Anh Nguyen, Thi Hang Nguyen, Chinh Kien Nguyen, Thi Thanh Huong Duong, Viet Duc Nguyen, Hang Nguyen Thi, Thanh Hang Do | 2023 | Optimized parameters for Tuyen Quang reservoir basin using HEC-HMS model | The 7th International Conference on Engineering Mechanics and Automatio, 2023 | 978-604-357-241-4 | Link | 10.15625/vap.2023.0137 |
4.13 | Chinh Kien Nguyen, Thi Thanh Huong Duong, Hang Nguyen Thi, Thanh Hang Do, Tuan Dung Nguyen | 2023 | Applying gridded rainfall data to calculate inflow discharge into Ban Chat hydropower reservoir | The 7th International Conference on Engineering Mechanics and Automatio, 2023 | 978-604-357-241-4 | | 10.15625/vap.2023.0136 |
5 | Văn bằng sở hữu trí tuệ (bằng độc quyền / giải pháp hữu ích) |
6 | Sách chuyên khảo mã ISBN , giáo trình |
7 | Giải thưởng khoa học cấp Bộ trở lên |